Tham khảo Tuyến Yamanote

  1. “路線別ご利用状況(2011~2015年度)” (PDF). JR East. 
  2. “JR山手線上野-御徒町間が混雑率ワースト2位に-ワースト1位は総武線”. 上野経済新聞 (bằng tiếng ja-JP). Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  3. “会社要覧 2016-2017” (PDF). 
  4. JR電車編成表 2011夏 [JR EMU Formations - Summer 2011]. Japan: Kotsu Shimbunsha. Tháng 5 năm 2010. tr. 74–75. ISBN 978-4-330-21211-1
  5. 1 2 JR電車編成表 2015冬 [JR EMU Formations - Winter 2015] (bằng tiếng Japanese). Japan: Kotsu Shimbunsha. Ngày 21 tháng 11 năm 2014. tr. 76–77. ISBN 978-4-330-51614-1.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  6. 山手線6扉車を順次4扉車に [Yamanote Line 6-door cars to be gradually replaced with 4-door cars]. Hobidas (bằng tiếng Japanese). Neko Publishing. Ngày 17 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  7. 山手線全編成の6扉車置換えが完了 [Yamanote Line 6-door car replacement complete]. Japan Railfan Magazine Online (bằng tiếng Japanese). Japan: Koyusha Co., Ltd. Ngày 6 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  8. "山手線、朝も全座席使えます 混雑率がちょっぴり改善". "Yamanote Line, seats available mornings too; crowding improved slightly." ngày 17 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2010. (tiếng Nhật)
  9. 山手線に「次世代通勤電車」 E235系が営業運転を開始 [E235 series "next-generation commuter train" enters service on Yamanote Line]. Chunichi Web (bằng tiếng Japanese). Japan: The Chunichi Shimbun. Ngày 30 tháng 11 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  10. 山手線 新型車両が3か月ぶりに運転再開 [New Yamanote Line train re-enters service after 3 months]. NHK News Web (bằng tiếng Japanese). Japan: NHK. Ngày 7 tháng 3 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  11. JR東日本,E235系量産先行車を新造 [JR East to build new E235 series prototype train]. Japan Railfan Magazine Online (bằng tiếng Japanese). Japan: Koyusha Co., Ltd. Ngày 2 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  12. 1 2 首都圏鉄道完全ガイド 主要JR路線編 [Tokyo Area Complete Railway Guide - Major JR Lines]. Japan: Futabasha. Ngày 6 tháng 12 năm 2013. tr. 13. ISBN 978-4-575-45414-7
  13. Japan Railfan Magazine, October 2008 issue, p.15
  14. 1 2 Ishino, Tetsu biên tập (1998). 停車場変遷大辞典 国鉄・JR編 [Station Transition Directory - JNR/JR] I. Japan: JTB. tr. 89. ISBN 4-533-02980-9
  15. JR東日本で駅ナンバリングの導入開始 [Station introduced on JR East]. Japan Railfan Magazine Online (bằng tiếng Japanese). Japan: Koyusha Co., Ltd. Ngày 21 tháng 8 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  16. 1 2 3 “New Yamanote Line station eyed”. The Japan Times. Kyodo News. Ngày 5 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2014. 
  17. Kameda, Masaaki (ngày 30 tháng 6 năm 2014). “New station to boost Shinagawa's international role”. The Japan Times. FYI (column). Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2014. 
  18. 田町~品川駅間に新駅を設置し、まちづくりを進めます [New station to be constructed between Tamachi and Shinagawa] (PDF) (Thông cáo báo chí) (bằng tiếng Japanese). East Japan Railway Company. Ngày 3 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Tuyến Yamanote http://ueno.keizai.biz/headline/752/ http://www.asahi.com/national/update/0216/TKY20100... http://rail.hobidas.com/news/info/article/113572.h... http://www.chunichi.co.jp/s/article/20151130010015... http://www.japantimes.co.jp/news/2014/06/30/refere... http://www.japantimes.co.jp/text/nn20120105a2.html http://www.jreast.co.jp/estation/result.aspx?mode=... http://www.jreast.co.jp/press/2014/20140604.pdf http://www.jreast.co.jp/rosen_avr/pdf/2011-2015.pd... http://www.jreast.co.jp/youran/pdf/2016-2017/jre_y...